CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THEO HỆ THỐNG TÍN CHỈ
Tên chương trình: | Quản trị Kinh doanh |
Trình độ đào tạo: | Cao đẳng |
Tên ngành đào tạo (tiếng Việt): | Quản trị kinh doanh |
Tên ngành đào tạo (tiếng Anh): | Business Administration |
Mã ngành đào tạo: | C340101 |
Khóa đào tạo: | 2013-2016 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-ĐHVH ngày tháng năm 2013 của Hiệu trưởng Trường Đại học Văn Hiến)
1. Mục tiêu đào tạo, chuẩn đầu ra
1.1. Mục tiêu đào tạo:
Đào tạo sinh viên bậcCao đẳng có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt; nắm được những kiến thức cơ bản về kinh tế – xã hội, quản trị kinh doanh và các kỹ năng căn bản; có khả năng hoạch định chính sách, chiến lược và hoạt động kinh doanh, khởi nghiệp và điều hành doanh nghiệp mới. Các sinh viên tốt nghiệp có thể làm việc trong các cơ quan, tổ chức thuộc các ngành kinh tế khác nhau, tại các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh thương mại - dịch vụ, xuất nhập khẩu trong và ngoài nước .
1.2. Chuẩn đầu ra:
a. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp
- Kiến thức
(i) Sinh viên tốt nghiệp phải đáp ứng đủ các yêu cầu của Điều 27, Quy chế Đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy (Quyết định số 43/2007/QĐ-BGD&ĐT, ngày 15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT). Cụ thể:
+ Sinh viên phải tích luỹ đủ số học phần quy định trong chương trình đào tạo đại học theo chuyên ngành được đào tạo, không còn nợ học phần/môn học nào;
+ Có các chứng chỉ giáo dục quốc phòng và giáo dục thể chất.
(ii) Trình độ ngoại ngữ đạt 350 điểm TOEIC hoặc tương đương.
(iii) Sử dụng thành thạo tin học văn phòng và các phần mềm ứng dụng trong chuyên ngành được đào tạo.
(iv) Nắm vững những kiến thức cơ bản, kiến thức cơ sở và kiến thức bổ trợ về Doanh nghiệp, Quản trị doanh nghiệp, pháp luật, kinh tế - xã hội trong việc thực hiện nghiệp vụ quản trị doanh nghiệp.
(v) Có kiến thức toàn diện về ngành Quản trị và Marketing; nắm vững những kiến thức chuyên ngành Quản trị Doanh nghiệp được đào tạo.
(vi) Kiến thức ứng dụng:
+ Vận dụng được kiến thức tin học, ngoại ngữ trong công tác quản trị;
+ Xác định được cơ cấu tổ chức bộ máy phù hợp với loại hình doanh nghiệp;
+ Cập nhật được các chính sách phát triển kinh tế xã hội và các chế độ liên quan đến công tác quản trị doanh nghiệp;
+ Có khả năng xác định các phương pháp quản trị phù hợp với từng loại hình doanh nghiệp;
- Kỹ năng
Học xong chương trình này người học có những khả năng:
+ Xây dựng quy trình sản xuất sản phẩm phù hợp với tình hình thực tế của doanh nghiệp;
+ Xây dựng hệ thống định mức kinh tế- kỹ thuật;
+ Thiết lập hệ thống tiêu thụ sản phẩm hiệu quả;
+ Lập kế hoạch về sản xuất kinh doanh phù hợp với từng loại hình doanh nghiệp;
+ Phân tích được hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp;
+ Lập được báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp;
+ Cung cấp đầy đủ các thông tin kinh tế về hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị để phục vụ cho yêu cầu lãnh đạo và quản lý kinh tế ở đơn vị và các cơ quan quản lý có liên quan;
+ Tham mưu cho lãnh đạo doanh nghiệp những ý kiến cải tiến công tác quản trị doanh nghiệp phù hợp với từng thời kỳ kinh doanh;
+ Thiết lập mối quan hệ giữa doanh nghiệp với các đối tác;
+ Có khả năng hoạch định chiến lược, kế hoạch kinh doanh, biết tổ chức hoạt động kinh doanh và tạo lập doanh nghiệp mới quy mô vừa và nhỏ.
b. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng
- Chính trị, đạo đức
+ Có hiểu biết về một số kiến thức cơ bản về chủ nghĩa Mác – Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh; Hiến pháp, Pháp luật của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
+ Có hiểu biết về đường lối phát triển kinh tế của Đảng, thành tựu và định hướng phát triển công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước;
+ Có lòng yêu nước, yêu CNXH, trung thành với sự nghiệp cách mạng của Đảng và lợi ích của đất nước;
+ Có đạo đức, yêu nghề và có lương tâm nghề nghiệp;
+ Có ý thức tổ chức kỷ luật và tác phong công nghiệp, nghiêm túc, trung thực, cẩn thận, tỷ mỉ, chính xác;
+ Tuân thủ các qui định của luật kế toán, tài chính, chịu trách nhiệm cá nhân đối với nhiệm vụ được giao;
+ Có tinh thần tự học, tự nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ đáp ứng nhu cầu của công việc.
- Thể chất, quốc phòng
+ Có đủ sức khỏe để học tập, công tác lâu dài, sẵn sàng phục vụ sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc;
+ Hiểu biết một số phương pháp luyện tập và đạt kỹ năng cơ bản một số môn thể dục, thể thao như: Thể dục, Điền kinh, Bóng chuyền;...
+ Có hiểu biết cơ bản về công tác quốc phòng toàn dân, dân quân tự vệ;
+ Có kiến thức và kỹ năng cơ bản về quân sự phổ thông cần thiết của người chiến sĩ, vận dụng được trong công tác bảo vệ trật tự trị an;
+ Có ý thức kỷ luật và tinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ quân sự bảo vệ Tổ quốc.
c. Cơ hội việc làm
Tốt nghiệp Cao đẳng Quản trị Kinh doanh, người học có thể:
+ Làm việc tại các phòng ban trong các doanh nghiệp, các tổ chức kinh tế, các tổ chức xã hội;
+ Làm chuyên viên phụ trách hành chánh và nhân sự, chuyên viên bán hàng và quản lý khách hàng, chuyên viên quản lý sản xuất, chuyên viên quản lý cung ứng, chuyên viên kinh doanh và tiếp thị, khởi nghiệp doanh nghiệp vừa và nhỏ.
Thời gian đào tạo : 3 năm, chia làm 6 học kỳ
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 98 Tín chỉ
3.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương (31 tín chỉ) ...... chiếm 31,6%
- Khối kiến thức giáo dục chung (Lý luận chính trị, Ngoại ngữ,..):9 tín chỉ, chiếm tỷ lệ 9%
- Khối kiến thức Toán, KHTN, Công nghệ và Môi trường: 6 tín chỉ, chiếm tỷ lệ 6%
- Khối kiến thức KHXH-NV: . . . . . . . . . . . . . . . 16 tín chỉ, chiếm tỷ lệ 16,3%
3.2.Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (67 tín chỉ) ....... chiếm 68,4%
- Khối kiến thức cơ bản khối ngành, nhóm ngành: 21 tín chỉ, chiếm tỷ lệ .. 21,5 %
- Khối kiến thức cơ sở ngành, chuyên ngành: . . . . .....39 tín chỉ, chiếm tỷ lệ... 40%
- Khối kiến thức bổ trợ, thực tập nghề nghiệp:. . . . . . 7 tín chỉ, chiếm tỷ lệ.... 7,1%
4. Đối tượng tuyển sinh
- Công dân Việt Nam có đủ sức khỏe học tập; không ở thời kỳ bị kỷ luật, truy cứu trách nhiệm hình sự hay truy tố trong thời gian thi hành án.
- Đã tốt nghiệp Trung học phổ thông, Trung học chuyên nghiệp, Trung học bổ túc và các văn bằng tương đương.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:
Thực hiện theo quy chế Đào tạo đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Thang điểm:
Thực hiện theo điều 22 và điều 23 “Quy chế đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ”, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ – BGD&ĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7. Nội dung chương trình đào tạo
Số TT | MSMH | Tên môn học | Số TC | Loại giờ tín chỉ | Mã mônhọc trước |
Lên lớp | TH | TH, TNC | |
| | | | | LT | BT | TL | | | |
I.KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG | | | | | | | | |
1.1 Ngoại ngữ | 9 | | | | | | | |
1.1.01 | | Tiếng Anh 1 | | 3 | | | | | | |
1.1.02 | | Tiếng Anh 2 | | 3 | | | | | | |
1.2 Tin học (không tích lũy) | | | | | | | | |
1.2.01 | | Tin học căn bản | | | | | | | | |
1.3 Kỹ năng cá nhân (không tích lũy) | | | | | | | | |
1.3.01 | | Kỹ năng mềm | | | | | | | | |
1.4 Khoa học xã hội và Khoa học tự nhiên | 22 | | | | | | | |
Bắt buộc | | 13 | | | | | | | |
1.4.01 | | Những NLCB của CN Mác-Lênin | | 5 | 75 | | | | 150 | |
1.4.02 | | Tư tưởng Hồ Chí Minh | | 2 | 30 | | | | 60 | |
1.4.03 | | Đường lối CM của Đảng CSVN | | 3 | 45 | | | | 90 | |
1.4.04 | | Pháp luật đại cương | | 3 | 30 | 30 | | | 90 | |
Tự chọn | ( 3 môn trong 6 môn) | 9 | | | | | | | |
1.4.05 | | Lý thuyết xác suất thống kê | | 3 | 45 | 0 | | | 90 | |
1.4.06 | | Môi trường và con người | | 3 | 45 | 0 | | | 90 | |
1.4.07 | | PP Nghiên cứu khoa học | | 3 | 45 | 0 | | | 90 | |
1.4.08 | | Cơ sở văn hóa VN | | 3 | 45 | 0 | | | 90 | |
1.4.09 | | Tiếng Việt thực hành | | 3 | 45 | 0 | | | 90 | |
1.4.10 | | Logic học | | 3 | 45 | 0 | | | 90 | |
1.5 Giáo dục thể chất (không tích lũy) | | 5 | | | | | | |
1.5.01 | | Giáo dục thể chất 1 | | 2 | | | | | | |
1.5.02 | | Giáo dục thể chất 2 | | 2 | | | | | | |
1.5.03 | | Giáo dục thể chất 3 | | 1 | | | | | | |
1.6 Giáo dục quốc phòng-an ninh (không tích lũy) | | 11 | | | | | | |
1.6.01 | | Giáo dục quốc phòng an ninh | | 11 | | | | | | |
TỔNG KHỐI GD ĐẠI CƯƠNG | 31 | | | | | | | |
II. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP | | | | | | | | |
II.1. Kiến thức cơ sở (của khối ngành, nhóm ngành và ngành) | 21 | | | | | | | |
Bắt buộc | | 18 | | | | | | | |
II.1.01 | | Marketing căn bản | | 3 | 30 | 30 | | | 90 | |
II.1.02 | | Kinh tế vi mô | | 3 | 30 | 30 | | | 90 | |
II.1.03 | | Kinh tế vĩ mô | | 3 | 30 | 30 | | | 90 | |
II.1.04 | | Quản trị học | | 3 | 30 | 30 | | | 90 | |
II.1.05 | | Lý thuyết tài chính-tiền tệ | | 3 | 30 | 30 | | | 90 | |
II.1.06 | | Nguyên lý kế toán | | 3 | 30 | 30 | | | 90 | |
Tự chọn | (1 trong 3 môn) | 3 | | | | | | | |
II.1.07 | | Đạo đức trong kinh doanh | | 3 | 45 | 0 | | | 90 | |
II.1.08 | | Tâm lý học đại cương | | 3 | 45 | 0 | | | 90 | |
II.1.09 | | Xã hội học đại cương | | 3 | 45 | 0 | | | 90 | |
II.2 Kiến thức ngành | | | | | | | | |
II.2.a. Kiến thức chung của ngành | 18 | | | | | | | |
Bắt buộc | | 18 | | | | | | | |
II.2a.01 | | Toán kinh tế | | 3 | 30 | 30 | | | 90g | |
II.2a.02 | | Thống kê ứng dụng trong k.doanh | | 3 | 30 | 30 | | | 90g | |
II.2a.03 | | Quản trị hành chính văn phòng | | 3 | 30 | 30 | | | 90g | |
II.2a.04 | | Hệ thống thông tin quản lý | | 3 | 30 | 30 | | | 90g | |
II.2a.05 | | Tiếng Anh Chuyên ngành | | 3 | 30 | 30 | | | 90g | |
II.2.b. Kiến thức chuyên sâu của ngành | 21 | | | | | | | |
Bắt buộc | | 15 | | | | | | | |
II.2b.01 | | Quản trị nhân sự | | 3 | 30 | 30 | | | 90g | |
II.2b.02 | | Quản trị tài chính | | 3 | 30 | 30 | | | 90g | |
II.2b.03 | | Quản trị Marketing | | 3 | 30 | 30 | | | 90g | |
II.2b.04 | | Kế toán quản trị | | 3 | 30 | 30 | | | 90g | |
II.2b.05 | | Tin học chuyên ngành SPSS | | 3 | 30 | 30 | | | 90g | |
II.2b.06 | | Quản trị chiến lược | | | | | | | | |
II.2b.07 | | Quản trị chất lượng | | | | | | | | |
Tự chọn | (Chọn 2 môn trong 2 cặp sau đây) | 6 | | | | | | | |
II.2b.08 | | Nghiệp vụ Ngoại thương | | 3 | 30 | 30 | | | 90g | |
II.2b.09 | | Kinh doanh quốc tế | | 30 | 30 | | | |
II.2b.10 | | Quản trị sản xuất | | 3 | 30 | 30 | | | 90g | |
II.2b.11 | | Q.trị DN Dịch vụ | | 30 | 30 | | | |
II.3 Kiến thức tốt nghiệp | 7 | | | | | | | |
II.3.01 | | Thực tập cuối khóa | | 2 | | | | | | |
II.3.02 | | Khóa luận/ đồ án tốt nghiệp | | 5 | | | | | | |
| Các học phần thay thế KL/ĐA tốt nghiệp: | | | | | | | | |
II.3.03 | | Nghiệp vụ bán hàng | | 3 | 30 | 30 | | | 90g | |
II.3.04 | | Quảng cáo | | 2 | 15 | 30 | | | 60g | |
TỔNG KHỐI GD CHUYÊN NGHIỆP | 79 | | | | | | | |
TỔNG CỘNG CHƯƠNG TRÌNH GD | 98 | | | | | | | |
- Kế hoạch giảng dạy (dự kiến)
TT | Mã MH | Tên môn học | Tính chất(bắt buộc /tự chọn) | Sốtínchỉ | Phân bổ số tiết |
| | | | | LT | BT | TL | TH,ĐAMH |
Học kỳ 1 | | | | | | | |
1 | I.4.01 | Những NLCB của CN Mac – Lênin | Bắt buộc | 5 | 75 | 0 | | |
2 | I.4.04 | Pháp luật đại cương | Bắt buộc | 3 | 30 | 30 | | |
3 | II.1.02 | Kinh tế vi mô | Bắt buộc | 3 | 30 | 30 | | |
4 | II.1.04 | Quản trị học | Bắt buộc | 3 | 30 | 30 | | |
| | Tổng Học kỳ 1 | | 14 | 165 | 90 | | |
Học kỳ 2 | | | | | | | |
1 | I.1.01 | Tiếng Anh 1 | Bắt buộc | 3 | 30 | 30 | | |
3 | II.1.01 | Marketing căn bản | Bắt buộc | 3 | 30 | 30 | | |
4 | II.1.05 | Lý thuyết Tài chính – tiền tệ | Bắt buộc | 3 | 30 | 30 | | |
5 | II.1.03 | Kinh tế vĩ mô | Bắt buộc | 3 | 30 | 30 | | |
| | SV tự chọn 2 trong 6 môn: | | 6 | | | | |
67 | I.4.05 | Lý thuyết xác suất thống kê | Tự chọn | 3 | 30 | 30 | | |
I.4.06 | Phương pháp nghiên cứu K.học | Tự chọn | 3 | 30 | 30 | | |
I.4.07 | Môi trường và con người | Tự chọn | 3 | 30 | 30 | | |
I.4.08 | Cơ sở văn hóa Việt Nam | Tự chọn | 3 | 30 | 30 | | |
I.4.09 | Tiếng Việt thực hành | Tự chọn | 3 | 30 | 30 | | |
I.4.10 | Logic học | Tự chọn | 3 | 30 | 30 | | |
| | Tổng Học kỳ 2 | | 18 | 180 | 180 | | |
Học kỳ 3 | | | | | | | |
1 | I.1.02 | Tiếng Anh 2 | Bắt buộc | 3 | 30 | 30 | | |
2 | I.4.02 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | Bắt buộc | 2 | 30 | | | |
3 | II.1.06 | Nguyên lý kế toán | Bắt buộc | 3 | 30 | 30 | | |
4 | II.2a.02 | Thống kê ứng dụng trong K.doanh | Bắt buộc | 3 | 30 | 30 | | |
5 | II.2b.01 | Quản trị nhân sự | Bắt buộc | 3 | 30 | 30 | | |
| | SV tự chọn 1 trong 6 môn: | | 3 | 30 | 30 | | |
6 | I.4.05 | Lý thuyết xác suất thống kê | Tự chọn | 3 | 30 | 30 | | |
I.4.06 | Phương pháp nghiên cứu K.học | Tự chọn | 3 | 30 | 30 | | |
I.4.07 | Môi trường và con người | Tự chọn | 3 | 30 | 30 | | |
I.4.08 | Cơ sở văn hóa Việt Nam | Tự chọn | 3 | 30 | 30 | | |
I.4.09 | Tiếng Việt thực hành | Tự chọn | 3 | 30 | 30 | | |
I.4.10 | Logic học | Tự chọn | 3 | 30 | 30 | | |
| | Tổng Học kỳ 3 | | 17 | 180 | 150 | | |
Học kỳ 4 | | | | | | | |
1 | II.2a.5 | Tiếng Anh chuyên ngành | Bắt buộc | 3 | 30 | 30 | | |
2 | I.4.03 | Đường lối Đảng CS Việt Nam | Bắt buộc | 3 | | | | |
3 | 1.4.04 | Pháp luật đại cương | Bắt buộc | 3 | 30 | 30 | | |
3 | II.2b.02 | Quản trị tài chính | Bắt buộc | 3 | 30 | 30 | | |
4 | II.2a.01 | Toán kinh tế | Bắt buộc | 3 | 30 | 30 | | |
| | SV tự chọn 1 trong 3 môn: | | 3 | 30 | 30 | | |
5 | II.1.07 | Đạo đức trong kinh doanh | Tự chọn | 3 | 30 | 30 | | |
II.1.08 | Tâm lý học đại cương | Tự chọn | 3 | 30 | 30 | | |
II.1.09 | Xã hội học đại cương | Tự chọn | 3 | 30 | 30 | | |
| | Tổng Học kỳ 4 | | 18 | 150 | 150 | | |
Học kỳ 5 | | | | | | | |
1 | II.2b.06 | Quản trị chiến lược | Bắt buộc | 3 | 30 | 30 | | |
2 | II.2b.05 | Tin học chuyên ngành SPSS | Bắt buộc | 3 | 30 | 30 | | |
3 | II.2b.03 | Quản trị Marketing | Bắt buộc | 3 | 30 | 30 | | |
4 | II.2b.04 | Kế toán quản trị | Bắt buộc | 3 | 30 | 30 | | |
| | Chọn 2 môn trong 2 cặp: | | 6 | 60 | 60 | | |
5 | II.2b.05 | Nghiệp vụ Ngoại thương | Tự chọn | 3 | 30 | 30 | | |
II.2b.06 | Kinh doanh quốc tế | 3 | 30 | 30 | | |
6 | II.2b.08 | Quản trị Sản xuất | Tự chọn | 3 | 30 | 30 | | |
II.2b.09 | Quản trị DN Dịch vụ | 3 | 30 | 30 | | |
| | Tổng Học kỳ 5 | | 18 | 180 | 180 | | |
Học kỳ 6 | | | | | | | |
6 | II.2b.07 | Quản trị chất lượng | Bắt buộc | 3 | 30 | 30 | | |
2 | II.3.01 | Thực tập | Bắt buộc | 2 | | | | |
3 | II.3.02 | Khóa luận tốt nghiệp | | 5 | | | | |
| | Hoặc học bổ sung kiến thức: | | | | | | |
| II.3.03 | Nghiệp vụ bán hàng | | 3 | 30 | 30 | | |
| II.3.04 | Quảng cáo | | 2 | 15 | 30 | | |
| | Tổng Học kỳ 6 | | 10 | 75 | 90 | | |
| | Tổng 6 học kỳ | | 98 TC | | | |
9. Hướng dẫn thực hiện chương trình
9.1. Kế hoạch đào tạo
- Ngành Quản trị kinh doanh được đào tạo trong 3 năm (6 học kỳ) với khối lượng học tập là 98 tín chỉ (không kể GDTC và GDQP).
- Công tác tuyển sinh ngành này giống với các ngành khác của trường.
- Kế hoạch đào tạo cụ thể theo lịch của trường cho từng năm học cụ thể.
- Phòng Quản lý Đào tạo và Khoa Quản trị kinh doanh phối hợp thực hiện.
9.2. Điều kiện đảm bảo việc đào tạo
Về cơ sở vật chất: Hiện nay, nơi đào tạo cho ngành này đặt tại cơ sở 624 Âu Cơ, P. 10, Q. Tân Bình, Tp. HCM.
Về đội ngũ giảng viên:Đội ngũ giảng viên của trường hiện nay có khả năng đảm nhiệm trên 70% khối lượng chương trình. Trong những năm tiếp sau, trường sẽ tăng cường đội ngũ giảng viên để phấn đấu đảm bảo được 100% khối lượng chương trình.
Về chương trình học: Chương trình học được Hội đồng Khoa học của Khoa và Trường thông qua và sẽ sử dụng trong vòng 3 năm. Sau đó, chương trình sẽ được chỉnh sửa theo sự phát triển của khoa học và xã hội và được Hội đồng khoa học đề xuất.
9.3. Phương pháp đào tạo
- Ngành Quản trị kinh doanh được đào tạo tập trung tại trường.
- Chương trình đào tạo của ngành Quản trị kinh doanh sẽ áp dụng phương pháp đào tạo theo học chế tín chỉ.
- Nhà trường sẽ tăng cường công tác cố vấn học tập để giúp sinh viên theo học chương trình này thuận lợi nhất.
9.4. Đánh giá chương trình
Chương trình được thiết kế theo cấu trúc kiểu đơn ngành, ngoài các môn cơ sở, các môn chuyên ngành được lựa chọn thiên về ứng dụng và tiệm cận với chương trình Quản trị kinh doanh của các đại học trên thế giới.
Cũng giống như các ngành học khác, ngành Quản trị kinh doanh cũng vận hành theo hệ thống quản lý và đánh giá chung của nhà trường. Trường sẽ áp dụng tiêu chuẩn mới nhất do bộ quy định cho chương trình này ngay khi được đưa vào đào tạo.
Khoa Quản trị kinh doanh sẽ thực hiện việc đánh giá chương trình theo qui định chung của nhà trường. Mọi sửa đổi chương trình phải được Hội đồng Khoa học Khoa đề xuất và được Hiệu trưởng thông qua.